Giới thiệu
Việc ứng dụng ống lắng để tăng hiệu suất cho quá trình lắng là một công nghệ vượt trội và được áp dụng ở nhiều nhà máy trên toàn thế giới với hàng trăm ứng dụng. Với các mô-đun tấm lắng của Hewitech có cân bằng dòng chảy tốt và tạo điều kiện thuận lợi cho việc tách pha của các hạt, khối hoặc bùn hiệu quả.
Tùy thuộc vào từng dự án, chúng tôi cung cấp các thiết kế với các góc nghiêng, khoảng cách và kiểu chữ V khác nhau để kiểm soát đường dẫn bùn trượt xuống. Các mô-đun Hewitech được tùy chỉnh để phù hợp với các bể hình tròn hoặc hình chữ nhật . Được làm bằng Polypropylene cứng và có thể được đặt trực tiếp vào bể chứa trên hệ dầm đỡ chính mà không cần khung phụ để đở các tấm lắng giúp rút ngắn thời gian lắp đặt và tiết kiệm chi phí vật tư.

ĐẶC TÍNH
- Hiệu suất lắng cao
- Hiệu quả công nghệ đã được chứng minh
- Độ bền cơ học cao, khả năng chịu tải lớn và sử dụng vật liệu chống lão hóa
- Kết cấu dạng mô-đun nên lắp đặt dễ dàng
- Phù hợp với các kết cấu hình tròn hoặc hình chử nhật
- Lắp đặt dễ dàng tại công trình
- Quá trình lắng tối ưu với thiết kế Chevron: diện tích lắng lớn và do đó đạt hiệu suất cao
- Tuân thủ các quy định cao nhất trong ngành nước uống
THÔNG SỐ KĨ THUẬT
|
Nhà cung cấp
|
Công ty HEWiTECH GmbH
|
|
Xuất sứ
|
Đức
|
|
Model
|
LS50
|
|
Vật liệu
|
Nhựa PP cứng
|
|
Độ dày
|
1,2mm
|
|
Nhiệt độ làm việc
|
Tối đa 70 độ C
|
|
Kiểu sản phẩm
|
Hệ tấm lắng lamella được kết nối từ từng tấm riêng biệt, với kiểu liên kết ngàm (lưỡi và rãnh) và hàn nhiệt cố định
|
|
Hình dạng
|
- Hình V cân bằng
- Với cấu trúc V tạo ra rãnh trượt bùn có kiểm soát, giúp tối ưu hóa quá trình trượt bùn xuống đáy bể lắng
|
|
Kết cấu khối
|
- Cấu trúc tự hỗ trợ
- Các modules có thể được lắp đặt trực tiếp trong bễ lắng và đặt trên các hệ dầm đỡ mà không cần khung phụ để đở các tấm lắng
|
|
Chứng nhận
|
Được chứng nhận phù hợp với tiêu chuẩn NSF/ANSI 61
|
|
Góc nghiêng
|
55 độ
|
|
Tải trọng bề mặt
|
~13 m2/m3
(Diện tích bề mặt hình chiếu đứng chính là hiệu suất lắng bề mặt)
|
|
Bán kính thủy lực
|
17mm
|
|
Màu sắc
|
Xanh dương
|
|
Chiều cao khối
|
500-2000mm
|
|
Chiều rộng khối
|
300-1500mm
|
|
Chiều dài khối
|
300-1500mm
|