CÔNG TY CP GIẢI PHÁP CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG NHẤT TINH
Nhà cung cấp thiết bị và giải pháp công nghệ trong ngành nước và xử lý môi trường- TRANG CHỦ
- GIỚI THIỆU
- SẢN PHẨM
- THƯƠNG HIỆU
- DỰ ÁN
- TUYỂN DỤNG
- BLOG KỸ THUẬT
- TIN TỨC
- LIÊN HỆ
Màng mbr sợi rỗng được thiết kế và sản xuất bởi SUPRATEC, Nhà sản xuất màng mbr với hơn 40 năm kinh nghiệm trong ngành xử lý nước và nước thải, có trụ sở đặt tại Simmern/hunsrueck, Đức.
Sản phẩm được làm bằng vật liệu PVDF với kích thước lổ màng danh định là 0.03 µm, thông lượng cao và có khả năng loại bỏ vi khuẩn, chất rắn lơ lững trong các hệ thống xử lý nước và nước thải.
Màng mbr sợi rỗng Supratec có độ bền cao và hoạt động ổn định, không xảy ra tình trạnh đứt gãy. Sản phẩm có nhiều dạng thiết kế và cấu hình phù hợp cho từng yêu cầu cụ thể.
Mô tả |
Description |
Loại màng dạng sợi rỗng (Hollow Fiber) |
Bề mặt màng |
Membrane surface properties |
Non-ionic, ưa nước |
Vật liệu màng |
Membrane type |
PVDF |
Độ thấm (với nước sạch) |
Membrane permeability (Clean water) |
>1,500 lmh/bar |
Kích thước lỗ màng (danh định) |
Nominal membrane pore size |
0.03 µm |
Yêu cầu rửa ngược |
Back flushable |
Có |
Hệ số lọc (Flux) Lít/m2·giờ |
Flux rate (MBR application)L/m2·hr |
10 – 50 (*) |
Khung cố định |
Supporter |
Vật liệu PET |
Đã bao gồm: (trọn hệ thống hoàn chỉnh từ Supratec) |
Included: (Full package made by Supratec) |
-Khung bao hoàn chỉnh Inox 304 (Tùy chọn Inox 316) -Hệ thống ống thu nước lọc -Hệ thống phân phối khí bằng Siphon (**) |
(*): đối với nước thải sinh hoạt (Khu dân cư, chung cư, khu đô thị v.v…), có thể tính hệ số lọc (Flux) lên đến 26 Lít/m2.giờ
(**) hệ thống phân phối khí bằng Siphon được thiết kế bởi Supratec làm giảm nhu cầu khí rửa màng (sourcing air), nhu cầu không khí chỉ 50 – 60% so với sục rửa khí truyền thống
Nhiệt độ vận hành (Max.) |
Maximum operating temperature |
40ºC (104 ºF) |
Áp suất vận hành tiêu biểu (nước) |
Typical operating pressure (water) |
20 – 350 mbar |
Dãy pH vệ sinh màng |
Cleaning pH Range |
2.0 – 11.0 |
Thời gian vệ sinh màng |
Cleaning period |
1 hay 2 lần / Năm |
Rửa phục hồi |
Recovery Cleaning |
< 3,000 ppm với NaOCl |
Khả năng dung nạp Chlorine, lên đến |
Lifetime Chlorine Tolerance |
1,000,000 ppm.hr với NaOCl |
Điều kiện hoạt động với Chlorine |
Operating Chlorine Tolerance |
< 2 ppm |
Mã hiệu |
Diện tích / 1 module |
Số lượng / module (*) |
Tổng diện tích màng (**) |
Chiều sâu ngập nước |
Nhu cầu cấp khí, thấp (***) |
Đ.K ống khí |
Đ.K ống thu nước lọc |
Kích thước (DxRxC) |
Model |
Membrane area per module |
Quantity of module |
Total Membrane Surface |
Water depth (mét) |
Air demand (Nm³/h) |
Flange of air manifold, PN10 |
Flange of permeate manifold |
Dimension (LxWxH), mét |
HA1006 |
44m2 |
06 cái |
264m2 |
1.9 – 2.4 |
40-80 |
1 x DN100 |
1 x DN100 |
1.2*0.9*1.9 |
HA1012 |
44m2 |
12 cái |
528m2 |
1.9 – 2.4 |
80-160 |
1 x DN100 |
1 x DN65 |
2.2*0.9*1.9 |
HA1503 |
68m2 |
03 cái |
204m2 |
2.3 – 2.8 |
20-40 |
1 x DN100 |
1 x DN100 |
0.6*0.9*2.4 |
HA1506 |
68m2 |
06 cái |
408m2 |
2.3 – 2.8 |
40-80 |
1 x DN100 |
1 x DN100 |
1.2*0.9*2.4 |
HA1512 |
68m2 |
12 cái |
816m2 |
2.5 – 3.0 |
80-160 |
1 x DN100 |
1 x DN80 |
2.2*0.9*2.4 |
HA1524 |
68 m2 |
24 cái |
1,632m2 |
2.5 – 3.0 |
160-320 |
2 x DN100 |
1 x DN125 |
2.2*1.8*2.4 |
HA2006S |
96m2 |
06 cái |
576m2 |
2.8 – 3.3 |
40-80 |
1 x DN100 |
1 x DN100 |
1.2*0.9*2.9 |
HA2012S |
96m2 |
12 cái |
1,152m2 |
3.0 – 3.5 |
80-160 |
1 x DN100 |
1 x DN100 |
2.2*0.9*2.9 |
HA2024S |
96m2 |
24 cái |
2,304m2 |
3.0 – 3.5 |
160-320 |
2 x DN100 |
1 x DN150 |
2.2*1.8*2.9 |
(*): số lượng module có thể thay đổi (giảm) theo yêu cầu công suất thực tế của từng dự án của Quý khách.
(**) tổng diện tích màng sẽ thay đổi (giảm) tương ứng với việc thay đổi số module
(***): nhu cầu cấp khí cũng thay đổi tương ứng theo (*)
HA10: chiều dài sợi màng ước tính dài 1.0 mét, HA15 là 1.5 mét và HA20 là 2.0 mét.
Giá sẵn có cho nhu cầu của Quý khách, cùng Quý khách thực hiện thiết kế toàn hệ thống.
0914 549 619
0914 549 619
0914 549 619