CÔNG TY CP GIẢI PHÁP CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG NHẤT TINH

Nhà cung cấp thiết bị và giải pháp công nghệ trong ngành nước và xử lý môi trường
Màng MBR sợi rỗng Supratec
Màng MBR sợi rỗng Supratec
Màng MBR sợi rỗng Supratec
Màng MBR sợi rỗng Supratec
Màng MBR sợi rỗng Supratec
Màng MBR sợi rỗng Supratec

Màng MBR sợi rỗng Supratec

  • Model:
    HA
  • Thương Hiệu:
    SUPRATEC
  • Xuất xứ:
    Đức
Liên hệ hotline 0914 549 619 để được tư vấn
DANH MỤC SẢN PHẨM: MÀNG LỌC MBR
Chia sẻ:

Màng mbr sợi rỗng được thiết kế và sản xuất bởi SUPRATEC, Nhà sản xuất màng mbr với hơn 40 năm kinh nghiệm trong ngành xử lý nước và nước thải, có trụ sở đặt tại Simmern/hunsrueck, Đức.

Sản phẩm được làm bằng vật liệu PVDF với kích thước lỗ màng danh định là 0.03 µm, thông lượng cao và có khả năng loại bỏ vi khuẩn, chất rắn lơ lửng trong các hệ thống xử lý nước và nước thải.

Màng mbr sợi rỗng Supratec có độ bền cao và hoạt động ổn định, không xảy ra tình trạng đứt gãy. Sản phẩm có nhiều dạng thiết kế và cấu hình phù hợp cho từng yêu cầu cụ thể.

Các chức năng nổi bật của màng mbr sợi rỗng Supratec

đặc tính kỹ thuật màng MBR sợi rỗng supratec

Sản phẩm sản xuất trọn bộ tại nhà máy Supratec.

Các dòng sản phẩm của màng mbr sợi rỗng supratec

Đặc tính kỹ thuật màng mbr sợi rỗng Supratec

Mô tả

Description

Loại màng dạng sợi rỗng

(Hollow Fiber)

Bề mặt màng

Membrane surface properties

Non-ionic, ưa nước

Vật liệu màng

Membrane type

PVDF

Độ thấm (với nước sạch)

Membrane permeability (Clean water)

>1,500 lmh/bar

Kích thước lỗ màng (danh định)

Nominal membrane pore size

0.03 µm

Yêu cầu rửa ngược

Back flushable

Hệ số lọc (Flux) Lít/m2·giờ

Flux rate (MBR application)L/m2·hr

10 – 50 (*)

Khung cố định

Supporter

Vật liệu PET

Đã bao gồm:

(trọn hệ thống hoàn chỉnh từ Supratec)

Included:

(Full package made by Supratec)

- Khung bao hoàn chỉnh Inox 304 (Tùy chọn Inox 316)

- Hệ thống ống thu nước lọc

- Hệ thống phân phối khí bằng Siphon (**)

(*): đối với nước thải sinh hoạt (Khu dân cư, chung cư, khu đô thị v.v…), có thể tính hệ số lọc (Flux) lên đến 26 Lít/m2.giờ

(**) hệ thống phân phối khí bằng Siphon được thiết kế bởi Supratec làm giảm nhu cầu khí rửa màng (sourcing air), nhu cầu không khí chỉ 50 – 60% so với sục rửa khí truyền thống

Điều kiện vận hành chung của màng mbr sợi rỗng Supratec

Nhiệt độ vận hành (Max)

Maximum operating temperature

40ºC (104 ºF)

Áp suất vận hành tiêu biểu (nước)

Typical operating pressure (water)

20 – 350 mbar

Dãy pH vệ sinh màng

Cleaning pH Range

2.0 – 11.0

Thời gian vệ sinh màng

Cleaning period

1 hay 2 lần / Năm

 Rửa phục hồi

Recovery Cleaning

< 3,000 ppm với NaOCl

 Khả năng dung nạp Chlorine, lên đến

Lifetime Chlorine Tolerance

1,000,000 ppm.hr với NaOCl

Điều kiện hoạt động với Chlorine

Operating Chlorine Tolerance

< 2 ppm

Các model hiện hành của màng mbr sợi rỗng Supratec

HA10 

Mã hiệu Diện tích / 1 module Số lượng / module (*) Tổng diện tích màng (**) Chiều sâu ngập nước Nhu cầu cấp khí, thấp (***) Đ.K ống khí Đ.K ống thu nước lọc

Kích thước (DxRxC)

( ± 2%)

Công suất thiết kế

Max.

(NTSH)

m3/Ngày

Model Membrane area per module Quantity of module Total Membrane Surface Water depth (mét) Air demand (Nm³/h) Flange of air manifold, PN10 Flange of permeate manifold Dimension (LxWxH), mét

Flux max.

(Domestic)

HA1003 46m2 03 cái 138m2 1,9 – 2,5 21-42 1xDN97 1xDN97 1,2*0,9*1,6 83
HA1004 46m2 04 cái 184m2 1,9 – 2,4 28-56 1xDN98 1xDN98 1,2*0,9*1,7          111
HA1005 46m2 05 cái 230m2 1,9 – 2,3 35-70 1xDN99 1xDN99 1,2*0,9*1,8 138
HA1006 46m2 06 cái 276m2 1,9 – 2,2 42-84 1xDN100 1xDN100 1,2*0,9*1,9 166
HA1007 46m2 07 cái 322m2 1,9 – 2,1 49-98 1xDN101 1xDN101 2,2*0,9*1,4 194
HA1008 46m2 08 cái 368m2 1,9 – 2,0 56-112 1xDN102 1xDN102 2,2*0,9*1,5 221
HA1009 46m2 09 cái 414m2 1,9 – 2,1 63-126 1xDN103 1xDN103 2,2*0,9*1,6 249
HA1010 46m2 10 cái 460m2 1,9 – 2,2 70-140 1xDN104 1xDN104 2,2*0,9*1,7 277
HA1011 46m2 11 cái 506m2 1,9 – 2,3 77-154 1xDN105 1xDN105 2,2*0,9*1,8 304
HA1012 46m2 12 cái 552m2 1,9 – 2,4 84-168 1xDN100 1xDN100 2,2*0,9*1,9 332

 

HA15

Mã hiệu Diện tích / 1 module Số lượng / module (*) Tổng diện tích màng (**) Chiều sâu ngập nước Nhu cầu cấp khí, thấp (***) Đ.K ống khí Đ.K ống thu nước lọc

Kích thước (DxRxC)

( ± 2%)

Công suất thiết kế

Max.

(NTSH)

m3/Ngày

Model Membrane area per module Quantity of module Total Membrane Surface Water depth (mét) Air demand (Nm³/h) Flange of air manifold, PN10 Flange of permeate manifold Dimension (LxWxH), mét

Flux max.

(Domestic)

HA1503 73m2 03 cái 219m2 2,3 – 2,8 21-42 1xDN100 1xDN100 0,6*0,9*2,4 131
HA1504 73m2 04 cái 292m2 2,3 – 2,8 28-56 1xDN100 1xDN100 1,2*0,9*2,4 175
HA1505 73m2 05 cái 365m2 2,3 – 2,8 35-70 1xDN100 1xDN100 1,2*0,9*2,4 220
HA1506 73m2 06 cái 438m2 2,3 – 2,8 42-84 1xDN100 1xDN100 1,2*0,9*2,4 263
HA1507 73m2 07 cái 511m2 2,5 – 3,0 49-98 1xDN100 1xDN100 2,2*0,9*2,4 306
HA1508 73m2 08 cái 584m2 2,5 – 3,0 56-112 1xDN100 1xDN100 2,2*0,9*2,4 350
HA1509 73m2 09 cái 657m2 2,5 – 3,0 63-126 1xDN100 1xDN100 2,2*0,9*2,4 394
HA1510 73m2 10 cái 730m2 2,5 – 3,0 70-140 1xDN100 1xDN100 2,2*0,9*2,4 438
HA1511 73m2 11 cái 803m2 2,5 – 3,0 77-154 1xDN100 1xDN100 2,2*0,9*2,4 482
HA1512 73m2 12 cái 876m2 2,5 – 3,0 84-168 1xDN100 1xDN100 2,2*0,9*2,4 526
HA1524 73 m2 24 cái 1.752m2 2,5 – 3,0 168-336 2xDN100 1xDN125 2,2*1,8*2,4 1052

 

HA20

Mã hiệu Diện tích / 1 module Số lượng / module (*) Tổng diện tích màng (**) Chiều sâu ngập nước Nhu cầu cấp khí, thấp (***) Đ.K ống khí Đ.K ống thu nước lọc

Kích thước (DxRxC)

( ± 2%)

Công suất thiết kế

Max.

(NTSH)

m3/Ngày

Model Membrane area per module Quantity of module Total Membrane Surface Water depth (mét) Air demand (Nm³/h) Flange of air manifold, PN10 Flange of permeate manifold Dimension (LxWxH), mét

Flux max.

(Domestic)

HA2003S 102,2m2 03 cái 307m2 3,0 – 3,5 21-42 1xDN100 1xDN100 1,2*0,9*2,9 184
HA2004S 102,2m2 04 cái 409m2 3,0 – 3,5 28-56 1xDN100 1xDN100 1,2*0,9*2,9 245
HA2005S 102,2m2 05 cái 511m2 3,0 – 3,5 35-70 1xDN100 1xDN100 1,2*0,9*2,9 307
HA2006S 102,2m2 06 cái 613m2 3,0 – 3,5 42-84 1xDN100 1xDN100 1,2*0,9*2,9 368
HA2007S 102,2m2 07 cái 715m2 3,0 – 3,5 49-98 1xDN100 1xDN100 2,2*0,9*2,9 429
HA2008S 102,2m2 08 cái 818m2 3,0 – 3,5 56-112 1xDN100 1xDN100 2,2*0,9*2,9 491
HA2009S 102,2m2 09 cái 920m2 3,0 – 3,5 63-126 1xDN100 1xDN100 2,2*0,9*2,9 552
HA2010S 102,2m2 10 cái 1,022m2 3,0 – 3,5 70-140 1xDN100 1xDN100 2,2*0,9*2,9 613
HA2011S 102,2m2 11 cái 1,124m2 3,0 – 3,5 77-154 1xDN100 1xDN100 2,2*0,9*2,9 675
HA2012S 102,2m2 12 cái 1.226m2 3,0 – 3,5 84-168 1xDN100 1xDN100 2,2*0,9*2,9 736
HA2024S 102,2m2 24 cái 2.453m2 3,0 – 3,5 168-336 2xDN100 1xDN150 2,2*1,8*2,9 1.472

(*): số lượng module có thể thay đổi (giảm) theo yêu cầu công suất thực tế của từng dự án của Quý khách

(**): tổng diện tích màng sẽ thay đổi (giảm) tương ứng với việc thay đổi số module

(***): nhu cầu cấp khí cũng thay đổi tương ứng theo (*)

HA10: chiều dài sợi màng ước tính dài 1.0 mét, HA15 là 1.5 mét và HA20 là 2.0 mét.

Các sản phẩm chính sẽ được cung cấp chi tiết, bao gồm:

  • Thiết bị tách rác tinh lỗ tròn
  • Bơm tự mồi hút màng
  • Van điện tự động (solenoid)
  • Thiết bị cảm biến áp suất (pressure transmitter) và đồng hồ áp suất (pressure gauge)
  • v.v…

Giá sẵn có cho nhu cầu của Quý khách, cùng Quý khách thực hiện thiết kế toàn hệ thống.

SUPRATEC

NGOÀI RA CÒN CÓ

Sản phẩm khác

Màng lọc MBR dạng tấm phẳng Newterra
Màng lọc MBR dạng tấm phẳng Newterra cho chất lượng nước sau xử lý tốt và ổn định hơn so với công nghệ vi sinh ...
Chi tiết >>>
MÀNG LỌC MBR TẤM PHẲNG SUPRATEC
Màng lọc MBR tấm phẳng Supratec là màng MBR tân tiến nhất hiện nay với vật liệu khung tự đỡ. Chống tắc nghẽn và áp ...
Chi tiết >>>