CÔNG TY CP GIẢI PHÁP CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG NHẤT TINH
Nhà cung cấp thiết bị và giải pháp công nghệ trong ngành nước và xử lý môi trường- TRANG CHỦ
- GIỚI THIỆU
- SẢN PHẨM
- THƯƠNG HIỆU
- DỰ ÁN
- TUYỂN DỤNG
- BLOG KỸ THUẬT
- TIN TỨC
- LIÊN HỆ
Máy đo DO Online Jenco là thiết bị chuyên dụng dùng để đo nồng độ oxy hòa tan trong dung dịch, rất cần thiết cho sự hô hấp của sinh vật dưới nước như cá, tôm, động vật lưỡng cư, côn trùng...
Ôxy hòa tan hay còn được gọi tắt là DO là lượng dưỡng khí oxy hòa tan trong nước, rất cần thiết cho sự hô hấp của sinh vật dưới nước như cá, tôm, động vật lưỡng cư, côn trùng... Trong các chất khí hòa tan trong nước, oxy hòa tan đóng một vai trò rất quan trọng.
DO trong nước thường được tạo ra do sự hòa tan của không khí và một phần nhỏ là do sự quang hợp của tảo... Khi nồng độ DO trở nên quá thấp sẽ dẫn đến hiện tượng khó hô hấp, giảm hoạt động ở các loài động thực vật dưới nước và có thể gây chết. Nồng độ DO trong tự nhiên khoảng từ 8-10ppm mức độ dao động này phụ thuộc vào nhiệt độ, sự phân hủy hóa chất và một số tác nhân khác.
Khi nước bị ô nhiễm do các chất hữu cơ dễ bị phân hủy bởi vi sinh vật thì lượng oxy hòa tan trong nước sẽ bị tiêu thụ bớt, do đó giá trị DO sẽ thấp hơn so với DO bảo hòa tại điều kiện đó. Vì vậy DO được sử dụng như một thông số để đánh giá mức độ ô nhiễm chất hữu cơ của các nguồn nước.
Cảm biến (Sensor) có nhiệm vụ chuyển tín hiệu DO thành tín hiệu điện thế (mV). Tín hiệu điện thế này tỷ lệ thuận với DO, ORP của dung dịch theo công thức Nerst. Thứ hai, Transmitter có nhiệm vụ chuyển tín hiệu điện thế nhận được từ cảm biến sang giá trị DO hiển thị. Vì thế các máy đo DO đều có tính năng hiển thị giá trị đo được là mV hoặc pH, DO, ORP.
Đo hàm lượng oxy hòa tan trong nước nuôi trồng thủy hải sản, nước cấp, nước thải. Đo hàm lượng oxy trong dung dịch không dễ cháy và không có tính axít.
Với 40 năm kinh nghiệm làm công cụ đo chất lượng nước chính xác và thiết thực – Jenco là một thương hiệu bạn có thể tin và sử dụng sản phẩm của họ.
+ DO: DO.: 0.0 – 500.0%; 0.0 – 40.0 ppm
+ DO: ±0,1% ± 1 LSD
Dải đo | Độ phân giải | Độ chính xác |
pH: 2.00 – 16.00 | pH: 0.01pH
(không hiển thị nếu không dùng điện cực pH) |
pH: ±0,01% ± 1 LSD pH: 0.01pH
(không hiển thị nếu không dùng điện cực pH) |
DO.: 0.0 – 500.0% | DO.: 0.1% | DO.: ±0,2% ± 1 LSD |
DO.: 0.0 – 40.0 ppm | DO.: 0.1 ppm | DO.: ±0,1% ± 1 LSD |
Nhiệt độ: -10,0 – 120,0oC | Nhiệt độ: 0,1oC | Nhiệt độ: ± 0,3 oC |
Sản phẩm được chứng chận CE
Điện cực DO:
Loại điện cực: silver-platinum
0914 549 619
0914 549 619
0914 549 619