CÔNG TY CP GIẢI PHÁP CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG NHẤT TINH

Nhà cung cấp thiết bị và giải pháp công nghệ trong ngành nước và xử lý môi trường

Kinh Nghiệm Bảo Trì Đĩa Thổi Khí EDI

Bảo trì đĩa thổi khí EDI

Việc lọc không khí rất cần thiết cho tất cả thiết bị khuếch tán khí bao gồm cả đĩa thổi khí.

Hệ thống máy thổi khí cần được trang bị giảm âm đầu hút bao gồm bộ phận lọc khí để ngăn ngừa tắc nghẽn màng.

Khuyến cáo kiểm tra hệ thống phân phối khí sau khoảng 12 -18 tháng hoạt động.

Làm sạch màng:

  • Trong một số trường hợp màng ống có thể xảy ra tình trạng phủ một số loại rêu, tảo hay chất cặn bẩn bám dính trên bề mặt màng: dùng bàn chải hoặc phun nước áp lực cao để loại bỏ.

Thay thế màng:

  • Đặt cố định đĩa thổi khí EDIhướng dẫn bảo trì đĩa thổi khí tinh edi
  • Dùng dụng cụ chuyên dụng lắp vào vành đĩa và xoay theo hướng ngược chiều kim đồng hồ để tách phần vành đĩa ra khỏi phần còn lại đĩa thổi khí edi
  • Tháo màng đĩa ra khỏi phần dưới và thay bằng màng mới, lắp vành trên vào lại đĩa theo đúng ren. Vặn vành trên theo chiều kim đồng hồ và siết nhẹ

Nguyên lý hoạt động đĩa thổi khí EDI 

Đĩa thổi khí EDI không có các bộ phận chuyển động và đòi hỏi sự bảo trì là rất ít trong thời gian dài hoạt động. Vì vậy, việc cung cấp khí cho đĩa thổi khí EDI phải được duy trì một cách đều đặn và ổn định để đạt được hiệu suất thổi khí cao nhất. Lưu lượng khí cung cấp cho đĩa thổi khí EDI phải nằm trong phạm vi thiết kế của thiết bị và được tóm tắt trong bảng liệt kê sau đây để đảm bảo sự hoạt động lâu dài của màng đĩa.

Việc cung cấp khí vượt quá thiết kế của đĩa thổi khí EDI sẽ dẫn đến một số tình huống tiêu cực như:

  • Làm căng quá mức màng đĩa làm cho tuổi thọ màng đĩa thổi khí giảm nhanh, rách màng.
  • Hiệu suất thổi khí oxi vào trong nước không đảm bảo.

Lưu ý: Hãy cẩn thận khi điều chỉnh một số van điều tiết trong cùng một hệ thống đường ống việc này có thể dẫn đến luồng không khí cao trong một số khu vực của đường ống, vượt quá mức tối đa luồng không khí cho phép cho từng đĩa thổi khí.

 

Diffuser Design Airflow Overall Diameter Active Surface Are Dry Weight Net Operating Buoyancy
  scfm m3N/h in mm ft2 m2 lb kg lb kg
7" Micro 0-3.0 0-4.8 9.0 229 0.26 0.024 1.1 0.53 1.0 0.46
7" High Cap 0-7.5 0-12 9.0 229 0.26 0.024 1.1 0.5. 1.0 0.46
9" Micro 0-6.0 0-9.5 10.9 227 0.41 0.038 1.4 0.65 1.3 0.62
9" Hich Cap 0-10 0-16 10.9 227 0.41 0.038 1.4 0.65 1.3 0.62
12" Micro 0-10 0-16 13.8 351 0.73 0.068 2.3 1.1 2.2 1.0
12" High Cap 0-18 0-29 13.8 351 0.73 0.068 2.34 1.1 2.2 1.0

 

 

Xem thêm: Đĩa thổi khí EDI

Save