Máy Bơm Chìm Nước Thải ZENIT Dòng SYSTEM B (SB) là bơm đôi tầng cánh kín. Rãnh cho chất rắn tự do đi qua và hiệu suất cao là hai đặc tính cho phép dòng SB hoạt động với chất bẩn chứa rắn lơ lửng.
Ứng dụng của máy bơm chìm nước thải ZENIT SBN:
Máy bơm chìm nước thải ZENIT SBN được sử dụng trong các công trình công cộng, sản xuất công nghiệp, thủy lợi, sinh hoạt...
- Xử lý nước thải: Bơm bùn, nước bẩn chứa hoặc không chứa chất rắn, bùn chưa xử lý và bùn hoạt tính, bể thu nhận nước thải, hệ thống bể bơi
- Xây dựng: Máy bơm chìm nước thải thường được dùng ở các nơi có hố – bể thu nhận nước mưa, hố
- Nông nghiệp: Bơm chìm nước thải trong các hệ thống tưới tiêu
- Sinh hoạt: Bơm nước trong các khu tập thể, chung cư, hộ gia đình.
Máy bơm chìm nước thải ZENIT SBN
Đặc tính của máy bơm chìm nước thải ZENIT SBN:
- Máy bơm chìm nước thải công suất: từ 18.5 - 50.0kW
- Cấp độ bảo vệ kín nước: IP68
- Chuẩn cách nhiệt: lớp H (180oC)
- Chế độ bảo vệ quá nhiệt (T) cho Motor khi bị quá tải
- Cảm biến độ ẩm (TS) trong ngăn chứa dầu
- Máy bơm chìm nước thải được làm kín bởi 2 seals (phốt) cơ khí bằng Silicon Carbide (SiC).
Cấu tạo của máy bơm chìm nươc thải ZENIT SBN:
- Thân bơm chìm SBN: GANG EN-GJL-250
- Cánh bơm chìm SBN: GANG EN-GJL-250
- Trục bơm chìm SBN: ANSI 420 (Inox 420)
- Cáp bơm kèm theo: Cáp chuẩn dài 10 mét
- Tuỳ chọn khác (Option): Giải nhiệt bằng nước (Cooling Jacket) cho chế độ lắp khô
Máy bơm chìm nước thải ZENIT SBN
Lắp đặt máy bơm chìm nước thải ZENIT SBN:
Kiểu lắp A: Máy bơm chìm nước thải ZENIT lắp đặt ống mềm.
Kiểu lắp B: Máy bơm chìm nước thải ZENIT lắp cùng khớp nối tự động (AUTO COUPLING).
Kiểu lắp C: Máy bơm chìm nước thải ZENIT lắp đặt tự do không dùng khớp nối tự động (AUTO COUPLING).
Kiểu lắp D: Máy bơm chìm nước thải ZENIT lắp khô.
Lắp Đặt Máy Bơm Chìm Nước Thải ZENIT SBN
Các model phổ biến bơm chìm nước thải ZENIT SBN:
Model |
Flow rate |
Head |
Free passage |
Power |
SBN 3000/4/150 A1LT/50 |
Min 16 l/s |
Min 2.8 m |
90 mm |
22 kW |
Max 143.93 l/s |
Max 26.9 m |
SBN 3000/4/150 F1LT/50 |
Min 7 l/s |
Min 21.92 m |
90 mm |
22 kW |
Max 70.47 l/s |
Max 34.36 m |
SBN 4000/4/150 A1LT/50 |
Min 10 l/s |
Min 11.8 m |
90 mm |
30 kW |
Max 141.08 l/s |
Max 35.88 m |
SBN 4000/4/150 F1LT/50 |
Min 10 l/s |
Min 27.48 m |
90 mm |
30 kW |
Max 80.73 l/s |
Max 41.75 m |
SBN 4000/4/150 G1LT/50 |
Min 10 l/s |
Min 32.08 m |
90 mm |
30 kW |
Max 66.67 l/s |
Max 45.43 m |
SBN 5000/4/150 A1LT/50 |
Min 15 l/s |
Min 18.63 m |
90 mm |
37 kW |
Max 119.26 l/s |
Max 41.36 m |
SBN 5000/4/150 F1LT/50 |
Min 12.5 l/s |
Min 26.16 m |
90 mm |
37 kW |
Max 100 l/s |
Max 46.67 m |
SBN 5000/4/150 G1LT/50 |
Min 12.5 l/s |
Min 32.25 m |
90 mm |
37 kW |
Max 88.33 l/s |
Max 49.91 m |
SBN 5000/4/150 H1LT/50 |
Min 12.5 l/s |
Min 37.63 m |
90 mm |
37 kW |
Max 73.33 l/s |
Max 53.24 m |
SBN 6500/4/150 A0MT/50 |
Min 15 l/s |
Min 22.76 m |
90 mm |
50 kW |
Max 127 l/s |
Max 48.26 m |
SBN 6500/4/150 F0MT/50 |
Min 15 l/s |
Min 28.36 m |
90 mm |
50 kW |
Max 113 l/s |
Max 51.18 m |
SBN 6500/4/150 G0MT/50 |
Min 15 l/s |
Min 34.53 m |
90 mm |
50 kW |
Max 98.5 l/s |
Max 53.99 m |
SBN 3000/4/200 A1LT/50 |
Min 16 l/s |
Min 2.86 m |
105x140 mm |
22 kW |
Max 221.88 l/s |
Max 24.06 m |
SBN 3000/4/200 B1LT/50 |
Min 20 l/s |
Min 2.42 m |
105x140 mm |
22 kW |
Max 211.5 l/s |
Max 21.91 m |
SBN 4000/4/200 A1LT/50 |
Min 16 l/s |
Min 2.78 m |
105x140 mm |
30 kW |
Max 275.7 l/s |
Max 25.75 m |
SBN 5000/4/200 A1LT/50 |
Min 30 l/s |
Min 1.48 m |
105x140 mm |
37 kW |
Max 317.05 l/s |
Max 30.96 m |
SBN 3000/4/250 A1LT/50 |
Min 16 l/s |
Min 1.48 m |
105x140 mm |
22 kW |
Max 250.88 l/s |
Max 21.58 m |
SBN 4000/4/250 A1LT/50 |
Min 16 l/s |
Min 1.82 m |
105x140 mm |
30 kW |
Max 298.27 l/s |
Max 23.98 m |
SBN 5000/4/250 A1LT/50 |
Min 30 l/s |
Min 2.9 m |
105x140 mm |
37 kW |
Max 325.45 l/s |
Max 30.19 m |
SBN 5000/4/250 B1LT/50 |
Min 30 l/s |
Min 2.96 m |
135 mm |
37 kW |
Max 360.88 l/s |
Max 27.04 m |
SBN 6500/4/250 A1MT/50 |
Min 25 l/s |
Min 4.68 m |
110 mm |
50 kW |
Max 375.89 l/s |
Max 30.18 m |
SBN 6500/4/300 A0MT/50 |
Min 50 l/s |
Min 3.78 m |
110 mm |
50 kW |
Max 350 l/s |
Max 30.7 m |
SBN 2500/6/150 A1LT/50 |
Min 15 l/s |
Min 1.11 m |
90 mm |
18.5 kW |
Max 145.22 l/s |
Max 22.87 m |
SBN 2500/6/250 A2LT/50 |
Min 26.67 l/s |
Min 1.42 m |
130 mm |
18.5 kW |
Max 305.52 l/s |
Max 15.44 m |
SBN 3000/6/250 A2LT/50 |
Min 30 l/s |
Min 2.3 m |
130 mm |
22 kW |
Max 323.18 l/s |
Max 16.63 m |
SBN 2500/6/300 A1LT/50 |
Min 26.67 l/s |
Min 1.13 m |
130 mm |
18.5 kW |
Max 322 l/s |
Max 16 m |
SBN 3000/6/300 A1LT/50 |
Min 35 l/s |
Min 1.63 m |
130 mm |
22 kW |
Max 340.56 l/s |
Max 17.61 m |
- Thương hiệu ZENIT được thành lập vào năm 1950 là công ty chuyên về sản xuất máy bơm uy tín trong lĩnh vực bơm ly tâm, bơm tự mồi, bơm nhúng chìm, bơm chìm nước thải, máy bơm hút bùn, bơm cát chìm và một số dòng bơm khác.
- Công ty Cổ Phần Giải Pháp Công Nghệ Môi Trường NHẤT TINH (WSC) là nhà phân phối chính hãng của thương hiệu ZENIT tại Việt Nam. Chúng tôi chuyên cung cấp các dòng sản phẩm trực tiếp từ nhà sản xuất đến người tiêu dùng.
- Nếu quý Công ty cần bất cứ thông tin gì về sản phẩm, xin vui lòng liên hệ ngay với chúng tôi, chúng tôi sẽ đáp ứng yêu cầu của Quý công ty trong thời gian nhanh nhất.
Các dòng sản phẩm của hãng Zenit: bơm chìm nước thải, bơm ly tâm, bơm tự mồi, ...
Save
ZENIT
ZENIT được thành lập vào những năm 1950 tại Modena – Italy. Trong thời gian đầu hoạt động ZENIT làm sửa chữa động cơ điện và bơm ly tâm. Sau 30 năm hình thành và phát triển cho đến năm 1977 thì ZENIT đã vươn ...